Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tinh luyện
tinh luyện
đt. Nh. Tinh-chế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tinh luyện
- Nh. Tinh chế.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tinh luyện
đgt
. 1.
Nh.
Tinh chế.
2. Khử các tạp chất để tạo ra kim loại hoặc hợp kim có độ sạch cao:
tinh chế thuốc.
tinh luyện
tt.
Được rèn luyện công phu, đạt đến trình độ cao:
đội quân tinh luyện.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tinh luyện
đgt
(H. tinh: kĩ; luyện: rèn) Rèn kĩ:
Tinh luyện kim loại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tinh luyện
bt. Nht. Tinh-chế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
tinh ma
tinh minh
tinh minh
tinh minh
tinh mơ
* Tham khảo ngữ cảnh
Thơ văn của ông giản phác mà
tinh luyện
, có phong cách riêng , phần lớn thể hiện tư tưởng ẩn dật.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tinh luyện
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm