Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tồ tồ
tồ tồ
trt. ồ-ồ, tiếng nước chảy:
Nước chảy tồ-tồ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tồ tồ
- Tiếng nước chảy nhiều và mạnh: Nước chảy tồ tồ từ máng ra sân.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tồ tồ
tt.
Có âm thanh như tiếng nước chảy nhiều, mạnh và thành dòng:
Nước chảy tồ tồ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tồ tồ
tht
Nói tiếng nước chảy nhiều và mạnh:
Đêm mưa, nằm nghe tiếng nước máng chảy tồ tồ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tồ tồ
dt. Tiếng nước chảy nhiều và mạnh:
Nước chảy tồ-tồ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tồ tồ
.- Tiếng nước chảy nhiều và mạnh:
Nước chảy tồ tồ từ
máng ra sân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tồ tồ
Tiếng nước chảy nhiều và mạnh:
Nước chảy tồ-tồ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tổ
tổ
tổ
tổ ấm
tổ ấm
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhị dừng lại vạch quần đái
tồ tồ
vào một tổ mối.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tồ tồ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm