Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tỏa nhiệt
tỏa nhiệt
- (hóa) Nói phản ứng hóa học phát ra nhiệt. Năng suất tỏa nhiệt. Số đo nhiệt mà một đơn vị khối lượng của một chất phát ra được khi cháy hoàn toàn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tỏa nhiệt
đgt.
(Hiện tượng) tỏa nhiệt lượng ra môi trường chung quanh:
sự tỏa nhiệt của cơ thể.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
tỏa toái
toá
toá hỏa
toá hỏa mặt mày
toá hỏa tam tinh
* Tham khảo ngữ cảnh
Kìa những chiến sĩ Triều – Trung ngã gục tại miệng hang , tay chới với buông những khẩu tiểu liên kiểu có nhiều lỗ
tỏa nhiệt
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tỏa nhiệt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm