tội |
dt. Việc làm sái lẽ tự-nhiên, trái với phong-tục và luật chung của xã-hội do nhà-nước định, có thể bị phạt ngay hay về sau: Bắt tội, buộc tội, có tội, chuộc tội, đắc tội, đền tội, hỏi tội, khinh tội, làm tội, mắc tội, phải tội, phạm tội, rửa tội, tạ tội, thọ tội, trị tội, trọng tội, vấn tội, xử tội, xưng tội; tội lường gạt, tội đánh lộn, tội giết người, tội với cha mẹ; Tội tạ, vạ lạy; Rủi tay xán bể ve vàng, Tội đà đáng tội, xin chàng thứ-dung . // Cách trừng-phạt kẻ có tội: Tù tội, tội về hình, tội về hộ, tội vi-cảnh, tội phạt trượng, tội cắt lưỡi, tội cưa hai nấu dầu. // trt. Thương hại, xót-xa: Thấy cũng tội! Như vậy cũng tội cho nó chớ. // tt. (truyền): Sẽ bị luật trời trừng-phạt về sau: Làm vậy tội chết! Phá tổ chim tội lắm! |