tràm |
dt. (thực): Loại cây vừa, có nhiều lớp vỏ mỏng trắng, tróc sần-sùi, lá nhỏ, dày, rũ như lá liễu, có mùi thơm; phát hoa trắng, trái nhỏ không cuống; gỗ giỏi chịu nước thường được dùng làm cừ làm nọc; vỏ dùng xảm ghe, thùng, làm đèn chai, đậy tĩn nước mắm; lá và cành non có tinh dầu gọi dầu tràm, chứa chất caje-putol 60-70%, có tính sát-trùng, được dùng trị bệnh ở bộ hô-hấp, lại biến-cải sự bài-tiết của khí-quản và làm lỏng đàm (đờm); vỏ có chất mêlaleucia C28H4503). |
tràm |
dt. (thực): Loại dây mọc theo bờ sông có trái tròn, giẹp và cứng: Dây tràm, trái tràm. // (R) Cục cứng hơi giẹp trong vú: Vú nổi trái tràm, giập trái tràm. // Xương đầu gối: Lỏng trái tràm, trật trái tràm. // Miểng ngói mài tròn để chọi, thảy, đánh nhà cò: Đồng tràm; tràm cắn mức. |