tràn |
dt. Vật tròn, mặt phẳng, vành cứng, đương bằng tre để đựng hoặc đậy: Tràn nem nướng, tràn rau; Bán buôn thúng lủng tràn hư, Mãn mùa tính lại chẳng dư đồng nào (CD). |
tràn |
đt. Đẩy khỏi bờ, khỏi miệng và chảy hay đổ ra ngoài: Đầy tràn; Nước tràn bờ, thóc tràn bồ; Cây cao chẳng quản gió tung, Đê cao chẳng quản nước sông tràn vào (CD). // (R) ùa, xông, nói về số đông chen nhau đổ xô tới: Cướp tràn vào nhà; giặc tràn tới. |
tràn |
dt. Chành, nhà trữ hàng-hoá: Tràn ngô, tràn hàng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tràn |
dt. Khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, dùng để trồng trọt: tràn đồi o tràn đất hoang. |
tràn |
dt. Nơi chứa hàng: tràn ngô o tràn than o tràn hàng. |
tràn |
dt. Đồ đan bằng tre, tròn, nông và thưa phẳng đáy, dùng để đặt bánh, bún lên cho khô: tràn bánh. |
tràn |
I. đgt. 1. Chảy qua miệng hoặc bờ, do đầy quá: Lũ tràn qua đê o Bát nước tràn ra cả bàn. 2. Ùa đến nhiều và nhanh, vượt qua mọi chướng ngại: Giặc tràn qua biên giới o Gió lạnh tràn về. II. pht. Với mức độ mạnh mẽ, không chút hạn chế mình, bất chấp đúng hay sai, nên hay hư: không hiểu mà cứ ừ tràn o Muốn khóc mà ta cứ hát tràn (Tố Hữu). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |