Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trần thiết
trần thiết
đt. Chưng dọn, sắp đặt coi cho đẹp:
Trần-thiết mỹ-thuật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trần thiết
- Xếp đặt cho đẹp: Trần thiết phòng khách.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trần thiết
đgt.
Xếp đặt, trang trí cho gọn và đẹp mắt:
trần thiết phòng khách.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trần thiết
đgt
(H. trần: bày biện; thiết: sắp đặt) Bày biện và sắp đặt:
Trần thiết phòng họp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trần thiết
đt. Bày biện, chưng bày ra cho đẹp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trần thiết
.- Xếp đặt cho đẹp:
Trần thiết phòng khách.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trần thiết
Bày-biện sắp-đặt:
Trần-thiết nghi-vệ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
trần thiết
.- Xếp đặt cho đẹp:
Trần thiết phòng khách.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
trần thuyết
trần tình
trần trần
trần trần tương nhân
trần trùi trụi
* Tham khảo ngữ cảnh
Thần từng thấy Hoàng Cái ở Nam Hải làm Thái thú Nhật Nam , khi đến nơi thấy đồ cung đốn ,
trần thiết
không đủ , đánh chết người chủ bạ , nhưng rồi cũng bị đánh đuổi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trần thiết
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm