Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tráng niên
tráng niên
dt. Tuổi trai-tráng khoẻ mạnh:
Đang thời kỳ tráng-niên.
// Thanh-niên cường-tráng, hạng trai khoẻ mạnh:
Đoàn tráng-niên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tráng niên
- Nói đàn ông đang ở tuổi sung sức nhất.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tráng niên
dt.
Tuổi đang khoẻ mạnh, sung sức của người đàn ông:
thuở tráng niên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tráng niên
tt
(H. niên: năm, tuổi) Nói nam giới đương sung sức:
Thủa tráng niên, ông ta đã là một võ sĩ cao cường.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tráng niên
dt. Tuổi đương khoẻ mạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tráng niên
.- Nói đàn ông đang ở tuổi sung sức nhất.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tráng niên
Tuổi đương trẻ, đương khoẻ:
Lúc còn tráng-niên.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tráng sĩ
trạng
trạng chết chúa cũng băng hà
trạng huống
trạng mạo
* Tham khảo ngữ cảnh
Lê Văn Hưu nói : (Dù khỏe như) Bôn và Dục
126
mà lúc còn thơ ấu cũng không thể chống nổi người què , người thọt đã
tráng niên
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tráng niên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm