tranh |
dt. (thực): Loại cỏ cao lối 1m., lá dài hẹp, có lông nhám, phát-hoa có nhiều lông trắng, nhuyễn hơn bông gòn, hoa có 2 tiểu-nhị, rễ là vị Mao-căn của Đông-y có chất làm lợi tiểu-tiện, thanh-huyết, thối-nhiệt và dã rượu, lá dùng lợp nhà: Lều tranh, nhà tranh vách đất. |
tranh |
dt. Tục gọi Sơn-thuỷ, hình vẽ trên giấy, bố, lụa hay kiếng: Bộ tranh, bức tranh, tấm tranh; Đường vô xứ Nghệ rành-rành, Non xanh nước biếc như tranh hoạ-đồ (CD). |
tranh |
đt. Đua, giành với kẻ khác cho kỳ được, cho hơn người: Cạnh-tranh, chiến-tranh, đấu-tranh, phân-tranh; Người đời muôn sự của chung, Tranh nhau một tiếng anh-hùng mà thôi (CD). |
tranh |
dt. C/g. Thập-lục, thứ đờn (đàn) dài có 16 dây đồng thật nhỏ: Cây tranh, đờn tranh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tranh |
dt. 1. Cỏ tranh, nói tắt. 2. Tấm kết bằng cỏ tranh, rạ hoặc một số loại lá cây, dùng để lợp nhà: bóc lá mía để đánh tranh o nhà lợp tranh o nhà tranh vách đất. |
tranh |
dt. Tác phẩm hội hoạ, phản ánh hiên thực, tâm trạng bằng đường nét, màu sắc: vẽ tranh o tranh tết o đẹp như tranh. |
tranh |
I. Giành lấy về phần mình: cá tranh mồi o tranh công o tranh bá đồ vương o tranh biện o tranh cãi o tranh chấp o tranh cử o tranh cường o tranh cướp o tranh đấu o tranh đoạt o tranh đua o tranh giành o tranh hùng o tranh luận o tranh phong o tranh quyền o tranh thủ o tranh tụng o cạnh tranh o chiến tranh o đấu tranh o đua tranh o giao tranh o phân tranh. 2. Cố làm nhanh việc gì đó trước người khác: mua tranh hàng o tranh nhau bán. |
tranh |
Đàn tranh. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tranh |
1. Thứ cỏ mọc ở đồng hoang, thường dùng để lợp nhà: Cắt tranh về lợp nhà. 2. Cỏ tranh hay rạ đánh thành mớ để lợp nhà: Đánh tranh lợp nhà. |
tranh |
Hình vẽ vào giấy hay lụa: Tranh tố-nữ. Tranh sơn-thuỷ. Văn-liệu: Tranh treo màn cuốn. Đẹp như tranh vẽ (T-ng). Bức tranh vân-cẩu vẽ người tang thương (C-o). Tranh biêng ngắm trong đồ tố-nữ (C-o). |
tranh |
Giành giựt: Tranh quyền. Tranh công. Văn-liệu: Tranh lèo, giật giải. Tranh quyền, cướp nước. Tranh khôn, tranh khéo. Tranh bờ, làn cõi. Tranh danh, đoạt lợi (T-ng). |
tranh |
Nhạc-khí có 16 giây: Gảy đàn tranh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |