trâu |
dt. (động) Thú-vật nhà to con, lông thưa, móng chẻ, sừng to, dài, hơi giẹp và cong đều, một hàm răng, thuộc loài nhai lại, tính thích nước, thường được dùng cày ruộng và kéo nặng: Coi trâu, chăn trâu, chọi trâu; Trâu ơi ta bảo trâu này: Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta (CD). // (R) Thường được đặt tên kèm với vật to lớn hơn mực thường: Cá chim trâu, hành trâu, rau cần trâu, sống trâu (lòng sông rạch nổi gồ lên cao làm cho cạn đi). // Tiếng mắng kẻ dại, lỳ: Đồ trâu! dại như trâu, đánh như đánh trâu; Đờn khảy tai trâu (tng). |