Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trển
trển
trt. Trên ấy nói ríu, tiếng chỉ nơi chỗ thuộc phía trên vừa nói:
Nghe có tiếng động trên lầu
(gác)
, tôi lên trển nãy-giờ mà chẳng thấy chi ráo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trển
đt.
Trên ấy, trên đó:
lên trên lầu, ở
trển có chỗ ngủ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trển
trgt
(đph) Trên ấy:
Sách đó đâu? - ở trển.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
trết cúp
trết lái
trết mũi
trết nhệt
trết trát
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi tính xong mùa lúa này sẽ lên
trển
tìm cho được anh.
Mai mốt Út cho em theo lên
trển
làm nha.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trển
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm