Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trẹo trẹo
trẹo trẹo
Nh. Trẹo trọ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trẹo trẹo
dt. Tiếng của hai vật gì cọ với nhau mà phát ra (đọc là trèo-trẹo):
Răng nghiến trẹo trẹo. Đòi trẹo trẹo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trẹo trẹo
Thường nói là “trèo-trẹo”. Tiếng tương-âm, chỉ tiếng của hai vật gì xát với nhau mà phát ra:
Nghiến răng trẹo-trẹo. Đưa võng trẹo-trẹo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trét
trét lét
trẹt
trẹt lét
trẹt nét
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhà mục rồi , đêm nằm nghe mối ăn
trẹo trẹo
, sợ chị ngại , ông nói : "tánh tôi ở đồng quen rồi , ngủ có gió mới ngon".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trẹo trẹo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm