Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tréo ngoe
tréo ngoe
trt. Thật tréo, tréo nhau lắm:
Nằm tréo-ngoe.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tréo ngoe
- tt., khng. đphg. 1. Tréo khoeo, không thẳng: nằm tréo ngoe. 2. Tréo cẳng ngỗng, ngược lại hết: làm tréo ngoe.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tréo ngoe
tt.
1. Tréo khoeo, không thẳng:
nằm tréo ngoe.
2. Tréo cẳng ngỗng, ngược lại hết:
tréo ngoe.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
tréo queo
tréo trả
trẹo
trẹo
trẹo họng
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh lại nghỉ buổi sáng , đi học buổi chiều , giờ giấc
tréo ngoe
.
Nhưng sự
tréo ngoe
của Thuận không nằm ở đó.
Ở đời đã lắm chuyện
tréo ngoe
khổ ải và vô vàn thử thách.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tréo ngoe
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm