Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trít
trít
bt. Híp, khít lại:
Tai trít ra sau; nhắm trít mắt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trít
I.
đgt.
Làm cho chỗ hở bị bịt kín hoặc chỗ thông bị tắc nghẽn:
trít chõ đồ xôi.
II.
tt
. Tít, khít vào nhau:
Mắt nhắm trít
o
dính trít lại với nhau.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trít
đgt
1. Bịt kín chỗ hở:
Cái ống hơi bị hở, phải trít lại
2. Nhắm nghiền:
Mắt trít lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trít
đt. Dính khít lại:
Cười trít mắt.
||
Trít miệng,
không biết nói gì.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trít
Dính khít lại:
Tai trít ra đằng sau. Nhắm trít mắt lại.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trịt
trịt lít
trìu mến
trìu trĩu
trĩu
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trít
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm