Bài quan tâm
Thỉnh thoảng cô lại gắt khẽ : Kìa ! Đã bảo thấp xuống , thấp xuống tí nữa không tôi cắt thành trọc lốc bây giờ. |
Những con vật ấy đâu còn nữa , rừng trọc lốc và chúng đã bị nấu cao lâu rồi. |
Cây neem (xoan) lớn đầu con đường đất dẫn vào dải đồng bị tuốt sạch lá trơ cành trọc lốc . |
Giữa giấc ngủ mê man , bà thấy hai cây sẹt già như hai vị thần hộ mệnh của bản bay lên , bên dưới chỉ còn trơ lại những quả đồi trọc lốc bị đào bới nham nhở. |
Không ai cả. Chỉ tiếng đá cười nhạo ám ảnh chị , rung hết mấy chóp đầu trọc lốc |