Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trời trồng
trời trồng
dt. Ông Trời bắt chết đứng để trừng-phạt:
Bị trời trồng.
// (R) Đứng sửng-sốt giây lâu:
Đứng như bị trời trồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trời trồng
đgt
. Đứng sững ngẩn người (vì ngạc nhiên hay sợ hãi):
Làm gì mà cậu đứng như trời trồng vậy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
trời xui đất khiến
trời xanh
trờm
trơn
trơn bọt lọt lạch
* Tham khảo ngữ cảnh
Kim chi cũng đứng sững ra như
trời trồng
trong giấy lát.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trời trồng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm