Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trốn lính
trốn lính
đt. C/g. Trốn quân-dịch, tìm đủ mọi cách để khỏi đi lính khi đến tuổi như dùng giấy-tờ giả-mạo, làm cho mang tật, lẩn trốn, v.v... // X. Trốn ngũ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trốn lính
- Lánh đi để khỏi phải đi lính (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trốn lính
đgt.
Bỏ trốn để khỏi phải đi lính:
bị bắt vì tội trốn lính.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trốn lính
.- Lánh đi để khỏi phải đi lính
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trốn lính
Lánh đi cho khỏi phải bắt đi lính:
Trốn lính phải tội.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trốn nắng
trốn như chạch
trốn như chuột
trốn nợ
trốn phu
* Tham khảo ngữ cảnh
Miệng hắn hét :
Mày
trốn lính
mà còn dám xưng người nhà ông này ông nọ.
Cậu đây người lương thiện , đâu phải dân
trốn lính
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trốn lính
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm