Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trơn nhẫy
trơn nhẫy
tt
. Trơn bóng, như có dầu mỡ bôi lên trên:
da lươn trơn nhẫy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
trơn như cháo chảy
trơn thuồi luồi
trơn trợt
trơn tru
trơn tuột
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh ta khẽ nói :
Thôi tôi về nghen thím !
Anh bước thoắt ra cửa , bấm mũi giày lên mặt đường đất
trơn nhẫy
, chệnh choạng chạy theo ba người lính phía trước.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trơn nhẫy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm