Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trơn trợt
trơn trợt
tt. Trơn lắm, có thể trợt té (trượt ngã):
Trời mưa, đường trơn-trợt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trơn trợt
tt.
Trơn trượt:
đường trơn trượt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
trơn tuột
trờn trợn
trớn
trớn
trớn trác
* Tham khảo ngữ cảnh
Đường đất sét
trơn trợt
, nên hai anh em phải bước chậm , ngón chân cái cong lại bấm xuống mặt đường.
Sân rêu
trơn trợt
, họ phải dè dặt từng bước.
Chạy trên mấy bờ bao
trơn trợt
miết thành quen.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trơn trợt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm