Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tròn vành rõ chữ
tròn vành rõ chữ
1. (Nói, hát) rõ rành từng âm, từng tiếng một:
Giọng hát của chị rất trong sáng và tròn vành rõ chữ.
2. (Sự việc) rất rõ ràng, không che giấu, úp mở gì:
Chuyện này thì đã tròn vành rõ chữ, có gi phải giấu giếm nữa đâu mà cứ nói bóng gió, úp mở.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tròn vành rõ chữ
ng
Nói sự việc rõ ràng, không có gì úp mở:
Sự giao thiệp tròn vành rõ chữ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tròn vỉn
tròn vo
tròn xoay
tróm trém
tròn xoe
* Tham khảo ngữ cảnh
Người trai hàng xóm lớn lên cùng mà chị yêu say đắm và gắn bó tình nghĩa dứt áo ra đi thì chị mới nói được
tròn vành rõ chữ
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tròn vành rõ chữ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm