Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trớt
trớt
trt. Tuốt, không dừng không ghé:
Đi trớt.
// Hết sạch, không còn một đồng:
Thua trớt, xài trớt.
// tt. Trề, đưa ra cách tự-nhiên:
Môi trớt, cái chậu miệng trớt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trớt
- đgt. 1. Trề ra: trớt môi. 2. Xước phía ngoài: Gai cào trớt da.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trớt
đgt.
1. Trề ra:
trớt môi.
2. Xước phía ngoài:
Gai cào trớt da.
3. Qua mắt, qua khỏi, không thực hiện được:
đón xe mấy lần nhưng đều trớt hết
o
trớt lời hứa.
trớt
tt.
Quách:
bán trớt mà về cho sớm chợ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trớt
tt
Nói môi trề ra:
Môi trớt; Thưa răng nói trớt, trớt môi nói thừa (tng).
trớt
trgt
Cho rảnh:
Bán trớt mà về.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trớt
1. tt. Loa tròn ở trên:
Môi trớt.
2. trt. Mất, tuột hết:
Thua trớt. Đi trớt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trớt
.-
t.
Nói môi trề ra:
Trớt môi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trớt
Trề ra như miệng lon:
Trớt môi, trớt miệng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trớt he
trớt lơ
trớt lớt
trớt mấu
trớt nhả
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng tay vợt của chú sao cứ
trớt
trợt , nằng nặng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trớt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm