Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trù dập
trù dập
đgt.
Đối xử thô bạo, bất công, luôn tìm cách chèn ép, làm hại người cấp dưới chống đối mình:
trù dập người tố cáo
o
không thể trù dập người tốt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trù dập
đgt
Dùng quyền lực mà trị người ở dưới quyền mình:
Trù dập cấp dưới, ức hiếp nhân dân (Đỗ Mười).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
trù hoạch
trù khoản
trù liệu
trù mật
trù mưu
* Tham khảo ngữ cảnh
Năm 1903 , sau nhiều lần bị
trù dập
, ông làm đơn xin tạm nghỉ việc , nhưng Paul Doumer bác đơn của ông và cho ông nghỉ hưu vào ngày 23 4 1904.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trù dập
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm