Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trục lợi
trục lợi
đt. Vụ-lợi, theo đuổi mối lợi:
Khu-danh trục-lợi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trục lợi
- Kiếm lợi cho mình: Lợi dụng địa vị để trục lợi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trục lợi
đgt.
Kiếm lợi cho riêng mình một cách bất chính:
nịnh bợ để trục lợi
o
kẻ trục lợi
o
thói trục lợi.
trục lợi
đgt.
Kiếm lợi cho riêng mình một cách bất chính:
nịnh bợ để trục lợi
o
kẻ trục lợi
o
thói trục lợi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trục lợi
đgt
(H. trục: đuổi theo; lợi: lợi lộc) Tìm cách có lợi cho bản thân mình:
Hắn nịnh nọt để trục lợi; Họ tham danh trục lợi (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trục lợi
bt. Theo đuổi sự lợi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trục lợi
.- Kiếm lợi cho mình:
Lợi dụng địa vị để trục lợi
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trục lợi
Theo đuổi sự lợi:
Việc gì cũng chỉ trục-lợi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trục quay
trục sin
trục sổ
trục tang
trục thực
* Tham khảo ngữ cảnh
Bọn cơ hội không có thì giờ để điều chỉnh thái độ và toan tính
trục lợi
.
Người có chức trong làng lợi dụng quyền thế đã chiếm đất và lén lút bán một phần
trục lợi
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trục lợi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm