Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
trung độ
trung độ
dt. Khoảng giữa, độ giữa:
Tỉnh Bình-dương nằm trên trung-độ quốc-lộ 13.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
trung độ
- Khoảng giữa, ở nửa chừng: Khoảng độ quãng đường.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
trung độ
dt.
Khoảng ở giữa, ở nửa chừng:
trung độ
quãng đường.
trung độ
dt.
Đơn vị tổ chức quân đội, gồm ba tiểu đội, nằm trong biên chế của đại đội.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
trung độ
dt
(H. độ: mức đo) Quãng giữa ở nửa chừng:
Nghệ-an ở trung độ Nam-Bắc (HgXHãn).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
trung độ
dt. Độ giữa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
trung độ
.- Khoảng giữa, ở nửa chừng:
Khoảng độ quãng đường.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
trung độ
Độ giữa:
Đi đến trung-độ thì nghỉ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
trung gian
trung gian kinh kỉ
trung hậu
trung hiếu vẹn toàn
trung hòa
* Tham khảo ngữ cảnh
Lãng uyển thần tiên , nhàn
trung độ
nhật ,
Trường An công tử túy lúy vong quy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
trung độ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm