Bài quan tâm
Tôi đi vòng vòng gặp một anh chàng xoăn đỏ , râu ria xồm xoàm , mặt nhìn tưng tửng . |
Ronan luôn có vẻ gì đó rất khó hiểu : vừa nghịch ngợm , vừa sâu lắng , vừa tưng tửng , vừa chua cay. |
Chia tay mà mấy đứa vẫn tưng tửng đùa nghịch , chẳng ai muốn nói đến chuyện bao giờ mới có thể gặp lại. |
Bravô ! Cái tiếng nói tưng tửng lúc nãy Đúng là hùng khí biên cương khúc độc hành? Cầu mong cái hùng khí chất ngất này không nửa đường chết yểu như cái bệnh non gan bạo mồm của ráo trọi các tầng lớp sĩ phu kim cổ. |
Lúc anh tỉnh táo thì không sao , chứ chỉ cần tưng tửng lên cơn là luôn đòi ra suối hái rau dớn. |