Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tương hợp
tương hợp
đt. C/g. Tương-hiệp, X. Tương-hoà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tương hợp
- t. Có quan hệ với một vật vẫn tồn tại được song song với mình: ở một người mẹ hiền tính nghiêm khắc trong việc giáo dục con bao giờ cũng tương hợp với lòng yêu thương; Một số âm không tương hợp với diện tích hỏi trong đầu một bài toán.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tương hợp
đgt.
1. Phù hợp với nhau:
hình thức phải tương hợp với nội dung.
2. (Từ phụ thuộc về ngữ pháp) có giống, số, cách, ngôi của từ mà nó phụ thuộc vào:
trong tiếng Nga động từ tương hợp về ngôi, số với danh từ chủ ngữ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tương hợp
tt
(H. hợp: hợp với) Hợp với nhau:
Tính tình hai bạn tương hợp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tương hợp
bt. Thích hợp nhau. ||
Tính tương-hợp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tương hợp
.-
t
. Có quan hệ với một vật vẫn tồn tại được song song với mình:
Ở một người mẹ hiền tính nghiêm khắc trong việc giáo dục con bao giờ cũng tương hợp với lòng yêu thương; Một số âm không tương hợp với diện tích hỏi trong đầu một bài toán
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
tương khắc
tương kị
tương kiến
tương kính như tân
tương lai
* Tham khảo ngữ cảnh
Dẫu mỗi cây một dáng thế khác nhau nhưng lại
tương hợp
từ chiếc lá đến độ già , mốc của da cây.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tương hợp
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm