Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tương tri
tương tri
bt. Hiểu bụng nhau:
Bạn-bè là nghĩa tương-tri, Sao cho sau trước một bề mới nên .
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tương tri
- t. 1. Biết nhau, biết rõ bụng nhau: Mấy lời tâm phúc ruột rà, Tương tri dường ấy mới là tương tri (K). 2. Nói bạn bè thân thiết: Bạn tương tri.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tương tri
đgt.
Hiểu nhau, biết rõ lòng nhau:
Một lời cũng đã tiếng rằng tương tri
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tương tri
tt
(H. tri: biết) 1. Cùng hiểu lòng nhau:
Tình xa bao quản người xa, Tương tri có thế mới là tương tri (HT)
2. Nói bạn bè hiểu rõ lòng nhau:
Nhìn hoa đào, tôi lại nhớ Pa-ri, Nhớ kiều bào, nhớ những bạn tương tri (X-thuỷ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tương tri
bt. Biết nhau. ||
Kẻ tương-tri.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tương tri
.-
t
. 1. Biết nhau, biết rõ bụng nhau:
Mấy lời tâm phúc ruột rà, Tương tri dường ấy mới là tương tri (K).
2. Nói bạn bè thân thiết:
Bạn tương tri.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tương tri
Biết rõ bụng nhau:
Một lời cũng đã tiếng rằng tương tri
(K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tương truyền
tương tư
tương tư đằng
tương tự
tương ứng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bạn bè là nghĩa
tương tri
Sao cho sau trước một bề mới nên.
Ông Dương nói :
Ông đã là chỗ
tương tri
, có điều gì hay để dạy bảo tôi chăng?
Đạo nhân nói :
Này đức là nền từ thiện , của là kho tranh giành.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tương tri
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm