Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tưởng vọng
tưởng vọng
đt. Tưởng đến và ao-ước:
Chớ tưởng-vọng xa-xôi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tưởng vọng
- Mong ước những điều không thiết thực: Tưởng vọng những chuyện đâu đâu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tưởng vọng
đgt.
1. Tưởng nhớ người đã chết với tình cảm thương tiếc, thiết tha:
tưởng vọng các liệt sĩ
2. Tưởng đến, hướng tới, mong ước những điều không thiết thực:
tưởng vọng những điều viển vông.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tưởng vọng
đgt
(H. vọng: trông ngóng) Nghĩ đến và mong ước:
Rằng: Từ xa cách cựu giao, Riêng lòng tưởng vọng khát khao bấy chầy (Phương Hoa).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tưởng vọng
đt. Tưởng đến và trông mong.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tưởng vọng
.- Mong ước những điều không thiết thực:
Tưởng vọng những chuyện đâu đâu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tưởng vọng
Mong ước:
Tưởng vọng những sự cao xa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
tướng
tướng chuộng nhiều quân, dân chuộng nhiều người
tướng công
tướng cướp
tướng hỏa
* Tham khảo ngữ cảnh
Những lời thì thầm cứ vang lên trong lòng tôi , ngậm ngùi , thanh thảnh , trở đi trở lại như một điệp khúc
tưởng vọng
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tưởng vọng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm