Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tuyệt tích
tuyệt tích
đt. Dứt đường tới lui. // C/g. Tuyệt-tông, không dấu-vết chi-cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tuyệt tích
- đgt. Mất hẳn tung tích, không có thể tìm thấy được nữa: bỏ nhà đi tuyệt tích.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tuyệt tích
đgt.
Mất hẳn tung tích, không có thể tìm thấy được nữa:
bỏ nhà đi tuyệt tích.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tuyệt tích
trgt
(H. tích: dấu vết) Không còn dấu vết gì:
Bỏ nhà đi tuyệt tích.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tuyệt tích
.- Mất hẳn tung tích, không tìm thấy nữa:
Bỏ nhà đi tuyệt tích
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tuyệt tích
.- Mất hẳn tung tích, không tìm thấy nữa:
Bỏ nhà đi tuyệt tích
.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
tuyệt trần
tuyệt tự
tuyệt vọng
tuyệt vô âm tín
tuyệt vô tung tích
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tuyệt tích
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm