ương |
đt. Để hột dưới một lớp đất mỏng rồi tưới hằng ngày cho nứt mộng, nẩy chồi: Cây ương (cây do hột được ương mà mọc lên, khác với cây chiết hay tháp). |
ương |
tt. ở giữa: Dạ-ương, trung-ương. // (R) a. Giốt, gần chín: ổi ương; // b. [mờ không nhập được.](..)ình-bình, dở ròng dở lớn: Con nước ương; // c. Lỡ-dở, gàn-bướng, nửa khôn nửa dại: Lương-ương; tính ương. |
ương |
dt. Vạ, tai-nạn: Tai-ương. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ương |
đgt. 1. Gieo trồng tập trung một chỗ, làm cho cây con phát triển tốt để đem đi trồng cây khác: ương cây giống o ương bạch đàn, phi lao. 2. Tập trung trứng cá làm cho cá nở hoặc nuôi cá bột thành cá con để đem thả nơi khác: nghề ương cá giống o vớt cá bột về ương ao nhà. |
ương |
tt. (Quả cây) Ở độ sắp chín, thường là bắt đầu vàng hoặc đỏ lòng: hái mấy quả ổi ương o chuối ương o đu đủ ương. |
ương |
tt. Gàn, ngang bướng, chỉ làm theo ý mình không nghe ai bao giờ: Thằng này ương lắm o Con gái mà ương đến thế là cùng. |
ương |
tt. (Nước) không dâng, không hạ, không chảy vào cũng không chảy ra. |
ương |
Tai hoạ: ương ách o tai ương. |
ương |
Trung tâm, giữa: trung ương. |
ương |
Uyên ương. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |