Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vấn danh
vấn danh
dt. Hỏi tên họ. // C/g. Định-thân, lễ thứ nhì trong 6 lễ cưới hỏi hồi xưa, lễ do nhà trai nhờ mối đến hỏi tên họ và ngày sinh tháng đẻ cô gái:
Đưa người viễn-khách tìm vào vấn-danh
(K)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vấn danh
đgt.
(Hai bên) trao đổi tờ biên tên trai gái, theo lệ tục trong việc hôn nhân:
làm lễ vấn danh
o
Đem người viễn khách tìm vào vấn danh
(Truyện Kiều).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vấn danh
dt
(H. danh: tên .- Nghĩa đen: Hỏi tên) Lễ ăn hỏi:
Bây giờ trong việc hôn nhân, nhiều gia đình đã bỏ lễ vấn danh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vấn danh
đt. Hỏi tên, thường dùng trong
lễ vấn-danh,
lễ trong việc hôn-nhân hai bên trao đổi tờ ghi tên trai gái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vấn danh
.- Lễ nhà trai nhà gái cho nhau biết tên tuổi của đôi trai gái, trong việc hôn nhân:
Gần miền có một mụ nào, Đưa người tiễn khách tìm vào vấn danh (K)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
vấn danh
Lễ trong việc hôn-nhân hai bên trao đổi tờ biên tên trai gái:
Làm lễ vấn-danh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
vấn đề
vấn nạn
vấn tâm
vấn vít
vấn vơ
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh về thưa với ông bà
Buồng cau chai rượu để mà
vấn danh
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vấn danh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm