Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vạn bất đắc dĩ
vạn bất đắc dĩ
trt. Cùng chẳng đã lắm, không làm gì khác hơn mới như thế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vạn bất đắc dĩ
Không thể làm thế nào khác được, cực chẳng đã mới làm như vậy:
Phải đấu tranh bằng phương pháp hoà bình, vạn bất đắc dĩ mới dùng vũ trang.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vạn bất đắc dĩ
ng
(H.bất: chẳng; đắc: được; dĩ: thôi) Cùng lắm mới phải làm:
Vạn bất đắc dĩ mới phải đến phiền anh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vạn bất đắc dĩ
.- Không thể làm thế nào khác:
Vạn bất đắc dĩ mới dùng than gỗ
thay xăng cho ô-tô.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
vạn bất đắc dĩ
.- Không thể làm thế nào khác:
Vạn bất đắc dĩ mới dùng than gỗ
thay xăng cho ô-tô.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
vạn chúng nhất tâm
vạn cổ
vạn cổ thiên thu
vạn đại
vạn hạnh
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vạn bất đắc dĩ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm