Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vẹm
vẹm
dt. (động): Loại sò to con:
Con vẹm.
vẹm
dt. (lóng): V.M. đọc lẹ, tức Việt-minh gọi tắt, tiếng chỉ người trong hàng-ngũ chống Pháp từ 1945 tới 1954:
Các ông Vẹm; gặp Vẹm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vẹm
dt.
Con vật giống con trai nhưng nhỏ hơn và thân tròn hơn, sống ở đáy sông, phần ruột giữa hai lớp vỏ dùng nấu canh chua hay nấu cháo; còn gọi là
con trùng trục: ăn như vẹm
o
cháo vẹm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vẹm
dt
Loài trai to ở biển:
Người ta dùng vỏ con vẹm làm cái xúc cơm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vẹm
dt. Thứ ốc to. ||
Ăn như vẹm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vẹm
.-
d.
Loại ốc to, vỏ thường dùng để làm đồ xúc cơm. 2. Đồ dùng để xúc cơm bằng vỏ vẹm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
vẹm
Thứ ốc to, vỏ thường dùng để làm đồ xúc cơm:
Ăn như vẹm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ven
ven
vẻn vẹn
vén
vén mây nhảy sóng
* Tham khảo ngữ cảnh
Tiền là những chiếc lá chanh , lá
vẹm
bị sâu bò để lại những vết dãi trắng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vẹm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm