Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vịm
vịm
dt. Đồ đựng bằng sành hay đất nung, đáy cạn hơn cái chậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vịm
dt.
1. Chậu bằng sành hay đất nung dùng để rửa, giặt:
vịm rửa chén.
2. Liễn bằng sứ có nắp dùng để đựng cơm:
một vịm cơm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vịm
dt
Liễn bằng sứ có nắp thường dùng để đựng cái ăn:
Vịm đỗ xanh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vịm
dt. Liễn bằng sứ có nắp dùng để đựng đồ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vịm
.-
d.
Liễn bằng sứ có nắp, thường dùng để đựng cái ăn:
Vịm chè.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
vịm
Liễn bằng sứ có nắp, dùng để đựng cơm:
Một vịm cơm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
vin-la
vịn
vinh
vinh
vinh diện
* Tham khảo ngữ cảnh
Quyên với chiếc gáo có cán đặt trên miệng khạp múc nước đổ vào cái
vịm
sành da lươn cạnh đấy , rồi nhắc con cá thả vô.
Bà Cà Xợi xé gà xếp vun hia
vịm
nhỏ , đâm muối ớt và xắc chuối cây trộn ghém.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vịm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm