Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vô danh tiểu tốt
vô danh tiểu tốt
dt. Lính tay trơn, chưa có công-trạng nên chưa ai để ý đến. // (R) Người tầm-thường, không tên tuổi, ít người biết:
Bọn vô-danh tiểu-tốt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vô danh tiểu tốt
1. Thường dân, không có chức vị, danh tiếng gì:
Chúng nó là anh bộ đội, còn hai đứa chúng tôi là gì, vô danh tiểu tốt
(Xuân Sách). 2. Tầm thường, hèn mọn:
mấy thằng vô danh tiểu tốt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vô danh tiểu tốt
ng
(H. tiểu: bé nhỏ; tốt: lính) Người tầm thường, không có cương vị gì:
Dù là vô danh tiểu tốt cũng có quyền làm chủ trong chế độ thực là dân chủ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vô danh tiểu tốt
.- Người hèn mọn, không ai đếm xỉa đến
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
vô dụng
vô duyên
vô duyên chưa nói đã cười
vô duyên lấy phải chồng già
vô đạo
* Tham khảo ngữ cảnh
Ghét gì thì cũng là em ruột của chồng , lại để cho tay
vô danh tiểu tốt
ấy mổ cho người nhà mình hay sao.
Tính ra , chỉ có ông già Chín Vũ là
vô danh tiểu tốt
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vô danh tiểu tốt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm