Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vô liêm sỉ
vô liêm sỉ
tt. Không biết xấu-hổ, mặt chai mày đá:
Kẻ vô-liêm-sỉ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vô liêm sỉ
tt.
Không có nhân cách, không biết hổ thẹn:
Đồ vô liêm sỉ
o
hạng người vô liêm sỉ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vô liêm sỉ
tt
(H. liêm: ngay thẳng; sỉ: xấu hổ) Làm điều xấu mà không biết xấu hổ:
Con người vô liêm sỉ ấy không chịu nghe lời khuyên bảo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vô liêm sỉ
.- Mất nhân cách tới mức dám có những hành động mà người ít biết tự trọng đến mức nào cũng không dám phạm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
vô loài
vô loại
vô lối
vô luân
vô luận
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông tự trách đã yếu đuối , hèn nhát ,
vô liêm sỉ
nên mới ngồi lại.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vô liêm sỉ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm