Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
vược
vược
dt. (động): Loại cá biển to con, thịt mềm, ngon:
Cá vược.
// Cách ráp ván, khép ván cho liền mí:
Ráp miệng vược.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vược
dt.
Thứ cá ở nước mặn, thịt ngon:
ăn gỏi cá vược.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vược
dt
Loài cá nước mặn to, vảy nhỏ, thịt rắn:
ăn gỏi cá vược.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vược
dt (đ.) Thứ cá lớn ở bể.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vược
.-
d.
Loài cá nước mặn to, vảy nhỏ, thịt rắn to thớ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
vược
Thứ cá ở nước mặn, thịt ngon:
Ăn gỏi cá vược.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
vườn
vườn bách thảo
vườn bách thú
vườn cau ao cá
vườn không nhà trống
* Tham khảo ngữ cảnh
Trước đó , Thái sử Bùi Thì Hanh bí mật tâu rằng , ngày mồng 1 , tháng 5 [9a] , có tinh
vược
đen ăn mặt trời , hôm ấy sẽ có nhật thực.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
vược
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm