Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xác vờ
xác vờ
dt. Xác con vờ tức con phù-du, khi chết lép hẳn lại. // (B) Sự nghèo túng xơ-xác:
Trông gương của-cải xác vờ, Ngắm chốn tư cơ hình hạc
(VD)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xác vờ
tt. Nghèo tới mức xơ xác, ví như thân xác những con vờ trên mặt nước: cảnh nhà xác vờ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
xạc
xạc xào
xách
xách khoé
xách mé
* Tham khảo ngữ cảnh
Còn lại trại chỉ là mấy cái
xác vờ
.
Ông giáo nhớ lời của Phúc , bảo cả ý tưởng , mơ ước cả tâm hồn họ đã theo đoàn ngựa thồ về xuôi mất rồi , chỉ còn lại đây cái
xác vờ
cử động mệt mỏi , thừa thãi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xác vờ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm