Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xí muội
xí muội
dt. Loại mơ ngâm muối, phơi khô, có nơi gọi là ô mai mơ muối, thường dùng để tăng thêm độ chua, trong chế biến thức ăn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
xí nghiệp
xí quách
xí xái
xí xái bù lái bù khự
xí xảnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Mặt nó đỏ bừng vì chậu cây khá nặng , hai tay nó nâng chậu lên ngang ngực :
Đố bồ biết cây gì? Nói đúng , thưởng thêm cho một bịch
xí muội
!
Tôi nhìn chậu cây.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xí muội
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm