Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xoèn xoẹt
xoèn xoẹt
trt. C/g. Xoẹt-xoẹt, xột-xoạt, tiếng cưa hay cắt mau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xoèn xoẹt
tt. Có âm thanh như tiếng cắt rất nhanh, gọn và liên tiếp của một vật sắc: Tiếng liềm cắt lúa xoèn xoẹt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xoèn xoẹt
trgt
1. Nói tiếng cắt hoặc cưa rất nhanh:
Máy cưa xẻ gỗ xoèn xoẹt
. 2. ý nói luôn miệng nhưng chẳng có nghĩa lí gì:
Xoèn xoẹt như mép thợ ngôi (tng)
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xoèn xoẹt
.- Tiếng cắt hoặc cưa mau:
Máy cưa cắt gỗ xoèn xoẹt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xoèn xoẹt
Xem “xoẹt xoẹt”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
xoét xoét
xoẹt
xoẹt xoẹt
xoi
xoi bói
* Tham khảo ngữ cảnh
. Que diêm cứ trật
xoèn xoẹt
ngoài vỏ bao
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xoèn xoẹt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm