Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xuất ngoại
xuất ngoại
đt. Đi ra ngoài, ra khỏi nhà
: Hễ xuất-ngoại thì được quới-nhơn phò-hộ.
// (R) Ra nước ngoài, đi nước khác
: Xin giấy xuất-ngoại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xuất ngoại
đgt. Đi ra nước ngoài: chuyến xuất ngoại đầu tiên o lần xuất ngoại o được xuất ngoại nhiều lần.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xuất ngoại
đgt
(H. ngoại: ngoài) Ra ngoài nơi mình ở:
Lảng vảng như thành hoàng xuất ngoại (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xuất ngoại
đt. Đi ra nước ngoài.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xuất ngoại
.- Đi ra ngoài.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xuất ngoại
Đi ra ngoài:
Xuất-ngoại nhiều quí-nhân phù-trợ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
xuất nhân
xuất nhập
xuất nhập cảnh
xuất nhập cân bằng
xuất nhập khẩu
* Tham khảo ngữ cảnh
Ấy là cái thứ đàn bà bao đời quanh quẩn xó bếp bỗng đâu được
xuất ngoại
đi ra nước ngoài làm ăn.
Bác cứ tưởng là ở Việt Nam không ai được phép
xuất ngoại
chứ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xuất ngoại
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm