yêu |
đt. Thương, ưa-thích, mến-chuộng: Đáng yêu, tình yêu, thương-yêu; Quan yêu dân chuộng rã bèn cũng hư (CD). |
yêu |
dt. (truyền): Tinh, quái, thú hay cây-cối sống lâu năm biết hiện hình người và giả người phá-khuấy thiên-hạ: Con yêu, thành yêu, bắt yêu, trừ yêu, động yêu // (R) Kẻ ranh-mảnh, báo đời: Thằng yêu, làm yêu. |
yêu |
đt. Nài, đòi-hỏi, tra-xét. |
yêu |
tt. Yếu-ớt, mềm-mỏng, dịu-dàng. |
yêu |
tt. Eo lưng, trái cật // (R) Đoạn giữa. |
yêu |
tt. Lẻ-loi, cô-độc // (bạc) Cửa số một trong bốn cửa me, lú: Yêu, lượng, tam, túc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
yêu |
dt. Bát loại vừa, phía dưới nhỏ, miệng hình loa: múc canh vào yêu. |
yêu |
I. dt. Vật tưởng tượng, có hình thù kì dị, chuyên hại người, theo mê tín: Phù thuỷ làm phép trừ yêu o yêu ma o yêu nghiệt o yêu ngôn o yêu quái o yêu quỷ o yêu tà o yêu thư o yêu tinh o tiểu yêu. II. Đẹp (sắc đẹp của người con gái): yêu kiều. |
yêu |
đgt. 1. Có tình cảm quý mến, đằm thắm với đối tượng nào: Mẹ yêu con o yêu nghề o yêu cuộc sống. 2. Có tình cảm thương mến thắm thiết với người khác giới, muốn chung sống, gắn bó với nhau trọn đời: Hai người yêu nhau từ thời sinh viên o yêu vụng nhớ thầm. |
yêu |
Đòi hỏi, nài xin: yêu cầu o yêu sách. |
yêu |
Lưng: yêu vận o bát chiết yêu. |
yêu |
Non: yêu đào. |
yêu |
vận dt. Vần lưng (của câu thơ). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
yêu |
dt Ma quái: Không nên kể cho trẻ nghe những chuyên bịa đặt về yêu, ma, quỉ quái. |
yêu |
dt 1. Quân bài đánh bất có giá trị là một: Chi chi, thang thang, ông lão đều là những quân yêu .2. Một trong bốn cửa của lối đánh lú (cũ): Bốn cửa của lú là: yêu, lượng, tam, túc. |
yêu |
đgt 1. Có tình cảm trìu mến, gắn bó tha thiết với người hay vật: Mẹ yêu con; Yêu nước; Yêu khoa học; Yêu nghề. 2. Có tình cảm đặc biệt với một người khác giới và muốn cùng gắn bó cuộc đời: Hai người yêu nhau tha thiết.tt, trgt Tỏ là có tình cảm trìu mến, gắn bó: Người yêu; Tình yêu; Đó chỉ là câu mắng yêu mà thôi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
yêu |
Quyến-luyến, thương mến, ưa thích: Cha mẹ yêu con. Vợ yêu chồng. Bức vẽ trông đáng yêu. Văn-liệu: Yêu hoa yêu được một mầu điểm-trang (K). Con vua vua giấu, con chúa chúa yêu. |
yêu |
Một (tiếng đánh bạc): Tổ tôm bốc phải yêu vỡ chờ. Đánh lú có bốn cửa: yêu, lượng, tam, túc. |
yêu |
Non (không dùng một mình). |
yêu |
I. Ma, quái: Tục truyền xưa ở hồ Tây có con cáo trắng thành yêu. II. 1. ác nghiệt, quái gở: Yêu ác. 2. Đẹp một cách lẳng-lơ (không dùng một mình). |
yêu |
Nài, đòi (không dùng một mình). |
yêu |
Lưng (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |