á |
Tiếng kêu chỉ sự bất-thình-lình, sự đau-đớn: á đau!. |
á |
Tiếng gãi đàn thập-lục: á xang xang. á hồ hồ. |
á |
I. Hình chữ á: Nhà làm kiểu chữ á. Chân đi chữ á. Vào chữ á ra chữ ất (đi dẫn tế). II. Tên thứ đèn giấy làm theo hình chữ á cho trẻ con chơi tết Trung-thu. III. Cái á, tiếng hàng mã thường gọi cái biển hình như cái quạt để che nhà táng. |
á |
Bậc nhì, thứ hai. Thường dùng với tiếng khác, như á-nguyên, á-thánh v.v. |
á |
Tên gọi tắt châu á-tế-á. Cũng gọi là á-châu. |
á |
Câm, nói không ra tiếng (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |