Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
a hành
a hành
đt. C/g. A-hoành, về bè với kẻ xấu:
A-hành với quân trộm cướp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
a hành
đgt.
Vào hùa để cùng nhau làm việc xấu; a hoành:
a hành với bọn đầu trộm đuôi cướp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
a hành
đt. Theo hùa với ai:
A-hành với lũ gian nịnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
a hành
Theo vào hùa với người ta:
A-hành với những quân trộm cướp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
a hành ác tỏi
a hoàn
a hoành
a hô
a hồng
* Tham khảo ngữ cảnh
Quản lĩnh Nguyễn Tông Lỗi làm Trung Bắc Giang vệ đồng tri ; Tam Đới lộ trấn phủ sứ Lê
a hành
làm Thái Nguyên thượng bạn kinh lược sứ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
a hành
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm