Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
a-pa-tít
a pa tít
(apatite)
dt.
Khoáng vật nhóm phốt-phát, tinh thể màu trắng, hoặc xanh da trời, vàng, tím dùng làm phân bón, sản xuất a-xít và muối phốt-pho-rích, dùng trong luyện kim, công nghiệp gốm sứ và thuỷ tinh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
a pa tít
dt
(Pháp: apatite) Quặng phốt-phát can-xi dùng để chế phân lân:
Mỏ apa-tít ở Lào-cai rất phong phú.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
a pa tít
Quặng phốt-phát can-xi thường dùng để chế biến phân lân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
a-pác-thai
a-pây-rôn
a-pê-ri-típ
a phán
a phiến
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
a-pa-tít
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm