Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
à uôm
à uôm
tht. Hàm-hồ, hoa mắt, gật-gờ:
Mới hai ly đã à-uôm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
à uôm
tt. (đgt.)
1. Lẫn lộn, mập mờ giữa tốt và xấu:
à uôm của công với của tư.
2. Đại khái, không chuyên chú, cốt cho xong việc:
làm à uôm cho xong chuyện.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
à uôm
đgt
Làm lẫn lộn; làm rối tung:
Nó quen thói à uôm, nên mất trật tự lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
à uôm
Loà-lợm, hàm-hồ:
Đánh chén say rồi rồi à-uôm cả.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ả
ả Chức chàng Ngưu
ả đào
ả đầu
ả Hằng cung Quảng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
à uôm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm