ác |
tt. 1. Có ý nghĩ, lời nói, hành động xấu, thường gây ra tai hoạ, đau khổ: ác như hùm o điều ác o kẻ ác o nghịch ác o Ở hiền thì lại gặp lành, Hễ ai ở ác tội dành vào thân (cd.). 2. (agha) Hung dữ, độc, xấu, không lành không thiện, theo quan niệm đạo Phật, thể hiện ở những hành vi cụ thể sau đây mà người tu hành cần tránh: sát sinh, dâm loạn, ác khẩu, si mê, tham lam, dối trá, nói đặt điều, thêu dệt chuyện, oán thù, hiềm khích, nhận thức sai, nhìn nhận sai sự thật mà ứng xử sai lầm. 3. Có tác dụng xấu, dẫn đến hậu quả xấu: ác quá, sắp thi thì lại ốm o ốm đúng ba ngày tết, ác thật! 4. Ở mức độ cao khác thường, ghê gớm, dữ dội: rét ác o ăn rất ác (ăn rất khỏe hoặc ăn toàn thứ ngon bổ) o diện ác lắm (ăn mặc rất diện). |