Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ác-quy
ác quy
(acquy, accu, accumulateur)
dt.
Thiết bị tích trữ năng lượng để sử dụng về sau:
bình ác quy
o
nạp ác-quy
o
thắp sáng bằng ác-quy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
ác-quy đệm
ác quy điện
ác-quy khô
ác-quy kiềm
ác quy nhiệt
* Tham khảo ngữ cảnh
Căn phòng rất sạch sẽ với giường đôi , bóng điện chạy bằng
ác quy
, nhà vệ sinh nước sạch đầy đủ.
Chưa hả hê , toán cướp còn mở nắp đầu xe , tháo bộ máy phát điện và bình
ác quy
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ác-quy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm