Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ác thần
ác thần
dt. Hung-thần, thần dữ; thần trông việc trừng phạt kẻ ác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ác thần
dt.
1. Thần chuyên theo dõi điều ác do con người gây ra để trừng phạt; ông ác. 2.
Nh. Hung thần.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ác thần
dt
(H. ác: ác; thần: thần) Thần linh mà người mê tín cho là hay làm hại người:
Sao làng ấy lại thờ ác thần?.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ác thần
Thần coi việc làm ác:
Ăn ở thiện thì có thiện-thần biết, ăn ở ác thì có ác thần hay.
Có khi chỉ những hung-thần.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ác thế
ác thì vạc sừng
ác thủ không
ác thú
ác-ti-min B12
* Tham khảo ngữ cảnh
Người dân nơi đây tin rằng loài hổ trắng thực ra là
ác thần
Dakkhin Rai trá hình để hại người , và nữ thần Banbibi chính là người được Allah sai xuống để bảo vệ người dân nơi đây.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ác thần
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm