Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ái khanh
ái khanh
dt. Câng, em yêu-dấu, lời gọi người yêu của các bực vua chúa xưa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ái khanh
- đ. Từ vua chúa dùng để gọi người đàn bà mình yêu khi nói với người ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ái khanh
dt.
Từ vua chúa gọi hoàng hậu, phi tần của mình.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ái khanh
đt
(H. ái: yêu; khanh: quan to) Từ vua dùng để gọi các phi tần (cũ):
Người thủ vai vua trong vở tuồng thiết tha gọi: “ái khanh ơi!”.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ái khanh
dt. Tiếng dùng để gọi vợ hay người đàn bà được sũng ái thời xưa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ái khanh
đ. Từ vua dùng để gọi phi tần (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
ái khanh
Tiếng gọi vợ hay là gọi người đàn bà thân yêu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ái khí
ái kết
ái kiến
ái kiến từ bi
ái luân
* Tham khảo ngữ cảnh
...
... Satan conduit le bal ! Nàng có một vẻ đẹp tiêu hồn !
Thế mới biết lòng thành khẩn đạo... Chúa công ơi !
Mọc sừng vạn tuế ! Rót đầy cốc cho trẫm !
ái khanh
ơi ! nó chết.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ái khanh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm